Thiết kế với công nghệ StrongTech™, đem lại sức mạnh cốt lõi giúp dầu tốt hơn trong thời gian lâu hơn
Công việc kinh doanh vận tải ngày càng cam go hơn. Thế giới đang thay đổi rất nhanh, xô đẩy mọi thứ và đem đên vô vàn thách thức & áp lực cho con đường của bạn. Đối mặt với tất cả, bạn chỉ có cách thực hiện thật tốt công việc của mình. Và động cơ của bạn cũng vậy
Mô tả và Công dụng
POWERLUBE 3000 20W-50 là dầu động cơ cao cấp với công thức dựa trên công nghệ StrongTechTM giúp dầu tốt hơn trong thời gian lâu hơn, tạo nên một màng bôi trơn cực kỳ vững chắc nhằm kéo dài chu kỳ thay dầu cũng như tuổi thọ động cơ, tối ưu hiệu năng, giữ cho công việc và chiếc động cơ của bạn luôn tiến lên. Điều này không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ động cơ mà còn giảm tổng chi phí vận hành..
POWERLUBE 3000 20W-50 phù hợp với tất cả các loại động cơ diesel hạng nặng, bao gồm các động cơ hiện đại, công suất cao, phát thải thấp được trang bị hệ thống kiểm soát khí thải sử dụng công nghệ EGR. Dầu cũng thích hợp cho các động cơ diesel kiểu tăng áp hoặc hút khí tự nhiên mới và cũ, cả động cơ vận tải lẫn thiết bị công trường, chạy bằng nhiên liệu diesel và diesel sinh học có hàm lượng lưu huỳnh cao hay cực thấp.
Các lợi ích
POWERLUBE 3000 20W-50 nâng cao lợi nhuận kinh doanh và tính sẵn sàng của phương tiện, đồng thời giảm đáng kể chi phí vận hành thông qua:
Duy trì dầu ở mức độ nhớt tối ưu, mang lại khả năng bôi trơn tối ưu để ngăn ngừa sự cố ngoài ý muốn.
Chu kỳ thay dầu kéo dài hơn, bởi:
Kiểm soát tuyệt vời việc tích tụ cặn, mang lại hiệu suất động cơ tối ưu cho đội động cơ Giảm nồng độ axit dẫn đến ăn mòn, giúp động cơ bền hơn và tuổi thọ cao hơn.
Khả năng kéo dài chu kỳ thay dầu, đặc biệt cho những động cơ phát thải thấp Cải thiện cảm giác lái, do:
Chống lại hiệu quả sự tích tụ muội nồng độ cao, rất quan trọng để ngăn ngừa sự tụt công suất động cơ
Các Chỉ tiêu kỹ thuật, Khuyến cáo & Công nhận
Chỉ tiêu kỹ thuật:
API CI-4
ACEA E7
Cấp độ tính năng
CAT ECF-1a
MAN M3275
MB 228.3
Volvo VDS-3
Chú ý: Luôn tra Sổ tay hướng dẫn sử dụng về độ nhớt và các chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp cho động cơ của bạn
Các thông số lý tính điển hình
Chỉ tiêu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
|
Giá trị điển hình
|
Hình thức
|
-
|
-
|
Sáng trong
|
Tỉ trọng @15°C
|
ASTM D 4052
|
g/cm3
|
0,886
|
Độ nhớt động học @100°C
|
ASTM D 445
|
mm2/s (cSt)
|
18,6
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D 2270
|
-
|
123
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở
|
ASTM D 92
|
°C
|
> 240
|
Tro sulphat
|
ASTM D 874
|
mgKOH/g
|
1,4
|
TBN
|
ASTM D 2896
|
mPa*s (cP)
|
12
|
Nhiệt độ đông đặc
|
ASTM D 97
|
°C
|
- 39
|
CCS – 15°C
|
ASTM D5293
|
mPa*s (cP)
|
8.400
|
Các thông số kỹ thuật chỉ để tham khảo, chúng là chỉ tiêu điển hình của sản phẩm hiện hành. Trong tương lai sản phẩm có thể thay đổi phù hợp theo quy cách của PLI.
Sức khỏe, An toàn và môi trường
Sản phẩm này không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo.Tránh tiếp xúc với da. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước. không xả thải ra cống rãnh, mạch nước ngầm hoặc mặt nước.
Để có thêm hướng dẫn về tồn chứa, vận chuyển và thải bỏ, tham khảo thêm Bản dữ liệu an toàn sản phẩm (SDS).
Lưu ý quan trọng
Từ POWERLUBE, logo POWERLUBE và các nhãn hiệu và/hoặc nhãn hiệu có liên quan khác được sử dụng ở đây là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của POWERLUBE Lubricants International Sdn. Bhd. (“PLISB”), hoặc các công ty con của nó hoặc Công ty mẹ có liên quan theo giấy phép trừ khi có quy định khác. Tài liệu PLI và thông tin trong tài liệu này được cho là chính xác kể từ ngày in. PLISB không tuyên bố hoặc bảo đảm rõ ràng hay ngụ ý về tính chính xác hoặc đầy đủ của nó hoặc thông tin trong hoặc bất kỳ giao dịch nào được thực hiện. Thông tin về Tài liệu PLI được cung cấp dựa trên các thử nghiệm tiêu chuẩn trong điều kiện phòng thí nghiệm và chỉ được cung cấp dưới dạng hướng dẫn. Người dùng nên đảm bảo rằng họ tham khảo phiên bản mới nhất của các Tài liệu PLI này. Người dùng có trách nhiệm đánh giá và sử dụng sản phẩm một cách an toàn, đánh giá tính phù hợp cho ứng dụng dự định và tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành do chính quyền địa phương tương ứng áp đặt.
Bảng dữ liệu an toàn có sẵn cho tất cả các sản phẩm của chúng tôi và chỉ nên được tư vấn để biết thông tin thích hợp về lưu trữ, xử lý an toàn và thải bỏ sản phẩm. PLISB hoặc các công ty con và công ty cổ phần có liên quan sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất hoặc thương tích nào hoặc bất kỳ thiệt hại trực tiếp, gián tiếp, đặc biệt, mẫu mực, do hậu quả hoặc bất kỳ thiệt hại nào, cho dù là do hành động của hợp đồng, sơ suất hoặc hành động quanh co khác, trong kết nối hoặc do việc sử dụng bất thường các tài liệu và/hoặc thông tin, do không tuân thủ các khuyến nghị hoặc do các mối nguy hiểm vốn có trong bản chất của các tài liệu và/hoặc thông tin. Tất cả các sản phẩm, dịch vụ và thông tin được cung cấp đều tuân theo các điều kiện bán hàng tiêu chuẩn của chúng tôi. Vui lòng tham khảo ý kiến của bất kỳ đại diện địa phương nào của chúng tôi trong trường hợp bạn cần thêm bất kỳ thông tin nào. Code: 71503